Luyện hóa Khí Linh là bí pháp của Thiên Ngoại dị tộc, ta trải qua bao gian khổ mới đạt được, sau khi luyện hóa sẽ giúp gia tăng uy lực trang bị.
Thuộc tính Luyện hoá
- Luyện hóa Vũ Khí
Cấp luyện hoá | Thuộc tính |
---|---|
10 |
|
20 |
|
30 |
|
40 |
|
50 |
|
60 |
|
61 |
|
65 |
|
70 |
|
75 |
|
80 |
|
Luyện hóa Phi Phong
- Cấp 10: Chính xác + 30, giảm sát thương cơ bản gánh chịu 1%.
- Cấp 20: Chính xác + 120, giảm sát thương cơ bản gánh chịu 2%.
- Cấp 30: Chính xác + 180, giảm sát thương cơ bản gánh chịu 3%.
- Cấp 40: Chính xác + 240, giảm sát thương cơ bản gánh chịu 4%.
- Cấp 50: Chính xác + 300, giảm sát thương cơ bản gánh chịu 6%.
- Cấp 60: Chính xác + 400, giảm sát thương cơ bản gánh chịu 8%.
- Cấp 61: Chính xác + 410, giảm sát thương cơ bản gánh chịu 8%, hấp thụ sát thương vật lý 2 điểm
- Cấp 65: Chính xác + 450, giảm sát thương cơ bản gánh chịu 9%, hấp thụ sát thương vật lý 4 điểm
- Cấp 70: Chính xác + 500, giảm sát thương cơ bản gánh chịu 10%, hấp thụ sát thương vật lý 6 điểm
- Cấp 75: Chính xác + 550, giảm sát thương cơ bản gánh chịu 11%, hấp thụ sát thương vật lý 8 điểm
- Cấp 80: Chính xác + 600, giảm sát thương cơ bản gánh chịu 12%, hấp thụ sát thương vật lý 10 điểm
Luyện hóa Nón
- Cấp 10: Sinh lực + 30, giảm thương bạo kích 2%.
- Cấp 20: Sinh lực + 180, giảm thương bạo kích 4%.
- Cấp 30: Sinh lực + 270, giảm thương bạo kích 6%.
- Cấp 40: Sinh lực + 360, giảm thương bạo kích 8%.
- Cấp 50: Sinh lực + 450, giảm thương bạo kích 12%.
- Cấp 60: Sinh lực + 600, giảm thương bạo kích 15%.
- Cấp 61: Sinh lực + 615, giảm thương bạo kích 15%, giảm thương bạo kích phép thuật 2%.
- Cấp 65: Sinh lực + 675, giảm thương bạo kích 16%, giảm thương bạo kích phép thuật 3%.
- Cấp 70: Sinh lực + 750, giảm thương bạo kích 17%, giảm thương bạo kích phép thuật 4%.
- Cấp 75: Sinh lực + 825, giảm thương bạo kích 18%, giảm thương bạo kích phép thuật 5%.
- Cấp 80: Sinh lực + 900, giảm thương bạo kích 19%, giảm thương bạo kích phép thuật 6%.
Luyện hóa Áo
- Cấp 10: Phòng ngự + 10, giảm sát thương từ người chơi 1%.
- Cấp 20: Phòng ngự + 60, giảm sát thương từ người chơi 2%.
- Cấp 30: Phòng ngự + 90, giảm sát thương từ người chơi 3%.
- Cấp 40: Phòng ngự + 120, giảm sát thương từ người chơi 4%.
- Cấp 50: Phòng ngự + 150, giảm sát thương từ người chơi 6%.
- Cấp 60: Phòng ngự + 210, giảm sát thương từ người chơi 8%.
- Cấp 61: Phòng ngự + 212, giảm sát thương từ người chơi 8%, giảm thời gian trúng thương 4 điểm
- Cấp 65: Phòng ngự + 228, giảm sát thương từ người chơi 9%, giảm thời gian trúng thương 8 điểm
- Cấp 70: Phòng ngự + 248, giảm sát thương từ người chơi 10%, giảm thời gian trúng thương 12 điểm
- Cấp 75: Phòng ngự + 268, giảm sát thương từ người chơi 11%, giảm thời gian trúng thương 16 điểm
- Cấp 80: Phòng ngự + 288, giảm sát thương từ người chơi 12%, giảm thời gian trúng thương 20 điểm
Luyện hóa Yêu Đái
- Cấp 10: Sinh lực + 20, giảm thương bạo kích Pháp thuật 1%.
- Cấp 20: Sinh lực + 120, giảm thương bạo kích Pháp thuật 2%.
- Cấp 30: Sinh lực + 180, giảm thương bạo kích Pháp thuật 3%.
- Cấp 40: Sinh lực + 240, giảm thương bạo kích Pháp thuật 4%.
- Cấp 50: Sinh lực + 300, giảm thương bạo kích Pháp thuật 6%.
- Cấp 60: Sinh lực + 450, giảm thương bạo kích Pháp thuật 8%.
- Cấp 61: Sinh lực + 460, giảm thương bạo kích Pháp thuật 8%, hấp thụ sát thương vật lý 2 điểm
- Cấp 65: Sinh lực + 520, giảm thương bạo kích Pháp thuật 9%, hấp thụ sát thương vật lý 4 điểm
- Cấp 70: Sinh lực + 595, giảm thương bạo kích Pháp thuật 10%, hấp thụ sát thương vật lý 6 điểm
- Cấp 71: Sinh lực + 610, giảm thương bạo kích Pháp thuật 10%, hấp thụ sát thương vật lý 6 điểm
- Cấp 75: Sinh lực + 670, giảm thương bạo kích Pháp thuật 11%, hấp thụ sát thương vật lý 8 điểm
- Cấp 80: Sinh lực + 745, giảm thương bạo kích Pháp thuật 12%, hấp thụ sát thương vật lý 10 điểm
Luyện hóa Giày
- Cấp 10: Né tránh + 60, tốc độ di chuyển + 2%.
- Cấp 20: Né tránh + 120, tốc độ di chuyển + 4%.
- Cấp 30: Né tránh + 180, tốc độ di chuyển + 6%.
- Cấp 40: Né tránh + 240, tốc độ di chuyển + 8%.
- Cấp 50: Né tránh + 300, tốc độ di chuyển + 12%.
- Cấp 60 :Né tránh + 420, tốc độ di chuyển + 15%.
- Cấp 61: Né tránh + 432, tốc độ di chuyển + 15%, nội lực tối đa + 18 điểm
- Cấp 65: Né tránh + 480, tốc độ di chuyển + 16%, nội lực tối đa + 78 điểm
- Cấp 70: Né tránh + 540, tốc độ di chuyển + 17%, nội lực tối đa + 153 điểm
- Cấp 75: Né tránh + 600, tốc độ di chuyển + 18%, nội lực tối đa + 228 điểm
- Cấp 80: Né tránh + 660, tốc độ di chuyển + 19%, nội lực tối đa + 300 điểm
Luyện hóa Thần Ấn
- Cấp 10: Xác suất triệt tiêu sát thương 500, sát thương bạo kích + 2%.
- Cấp 20: Xác suất triệt tiêu sát thương 1000, sát thương bạo kích + 4%.
- Cấp 30: Xác suất triệt tiêu sát thương 1500, sát thương bạo kích + 6%.
- Cấp 40: Xác suất triệt tiêu sát thương 2000, sát thương bạo kích + 8%.
- Cấp 50: Xác suất triệt tiêu sát thương 2500, sát thương bạo kích + 12%.
- Cấp 60: Xác suất triệt tiêu sát thương 3000, sát thương bạo kích + 15%.
- Cấp 61: Xác suất triệt tiêu sát thương 3050, sát thương bạo kích + 15%, giảm thương bạo kích phép thuật 2%.
- Cấp 65: Xác suất triệt tiêu sát thương 3250, sát thương bạo kích + 16%, giảm thương bạo kích phép thuật 3%.
- Cấp 70: Xác suất triệt tiêu sát thương 3500, sát thương bạo kích + 17%, giảm thương bạo kích phép thuật 4%.
- Cấp 75: Xác suất triệt tiêu sát thương 3750, sát thương bạo kích + 18%, giảm thương bạo kích phép thuật 5%.
- Cấp 80: Xác suất triệt tiêu sát thương 4000, sát thương bạo kích + 19%, giảm thương bạo kích phép thuật 6%.